Inverter Apollo 3000VA, 2400W, HI3000 – Chưa Tích Hợp Ắc Quy

Inverter Apollo 3000VA, 2400W, HI3000 – Chưa Tích Hợp Ắc Quy

Liên hệ

  • Mã sản phẩm: HI3000
  • Thương hiệu: Apollo
  • Công suất: 3000VA 2400W
  • Ắc quy sử dụng: 48VDC
  • Xuất xứ: Taiwan
  • Trạng thái: Còn hàng
  • Công nghệ tiên tiến, đầu ra sóng sin chuẩn.
  • Cung cấp cho các thiết bị một nguồn điện ổn định và tin cậy.
  • Chế độ nạp ắc quy tự động, 3 giai đoạn.
  • Sử dụng với ắc quy ngoài 48VDC đa dạng từ 40-200Ah.
  • Tự động chuyển khi có điện lưới và mất điện.
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Thông số kĩ thut
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Tài Liệu

Mô tả

Inverter Apollo 3000VA, 2400W, HI3000 – Chưa Tích Hợp Ắc Quy

Đặc điểm nổi bật: Inverter Apollo 3000VA, 2400W, HI3000

  • Công suất: 3000VA / 2400W
  • Công nghệ: Line interactive, Sóng sin chuẩn.
  • Điện áp vào: 220VAC
  • Tần số nguồn vào: 50Hz/60Hz
  • Điện áp ra: 220VAC
  • Cung cấp cho các thiết bị một nguồn điện ổn định và tin cậy.
  • Có chức năng tự nạp điện cho ắc-qui dù UPS đang ở chế độ tắt.
  • Ngưỡng điện áp vào rộng.
  • Điện áp ắc quy: 48VDC
  • Dung lượng ắc quy & Thời gian lưu điện: tùy thuộc vào acquy lắp bên ngoài
  • Bảo hành: 12 tháng.

Một Số Ứng Dụng Của Inverter Apollo 3000VA, 2400W, HI3000

  • Các thiết bị trong gia đình: Đèn, quạt, tivi, máy tính, các thiết bị điện dân dụng.
  • Hệ thống camera, an ninh, giám sát.
  • Hệ thống máy tính, model, điện thoại, tổng đài.
  • Hệ thống máy tính tiền, máy trạm, các thiết bị chuyên dụng khác.
INVERTER APOLLO HI3000 KC3000 -2

🔸THÔNG TIN LIÊN HỆ

Văn Phòng: 243 Phạm Đăng Giảng, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh

Website: www.phudientech.com

Facebook: https://www.facebook.com/phudiencompany

Youtube: https://www.youtube.com/phudiemcompany

Giờ làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 / 8:00 AM – 5:00 PM

🔸BỘ PHẬN KINH DOANH (SALES):

🔸THÔNG TIN HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/7

Rate this product

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 28 kg
Kích thước 19 × 46.7 × 33.5 cm

Thông số kĩ thut

MODEL  HI3000
Capacity  3000 VA / 2400 W
DC INPUT
Rated voltage  48 V
DC input range (default) 40 ~ 60 V
AC INPUT
AC input range (bypass mode) 0 ~ 121 / 132 / 138 / 144 Vac for 100 / 110 / 115 / 120 Vac ± 10 Vac

0 ~ 242 / 264 / 276 / 288 Vac for 200 / 220 / 230 / 240 Vac ± 10 Vac

AC input range (mains mode) 100 V: 70 ~ 130 Vac    110 V: 80 ~ 140 Vac     115 V: 85 ~ 145 Vac
120 V: 90 ~ 150 Vac    200 V: 145 ~ 260 Vac    220 V: 165 ~ 280 Vac
230 V: 175 ~ 290 Vac   240 V: 185 ~ 300 Vac
Frequency input range 50 Hz / 60 Hz (auto-sense), 50 Hz / 60 Hz ± 5% ~ 15%
Generator connection Available (generator input power is settable)
OUTPUT
Inverter output range 100 / 110 / 115 / 120 / 200 / 220 / 230 / 240 Vac ± 5% (settable)
AC output range (bypass mode) 0 ~ 121 / 132 / 138 / 144 Vac for 100 / 110 / 115 / 120 Vac ± 10 Vac

0 ~ 242 / 264 / 276 / 288 Vac for 200 / 220 / 230 V / 240 Vac ± 10 Vac
AC output range (mains mode) 100 V: 90 ~ 110 Vac     110 V: 99 ~ 121 Vac     115 V: 103 ~126 Vac
120 V: 108 ~132 Vac    200 V: 166 ~226 Vac    220 V: 188 ~245 Vac,
230 V: 199 ~ 254 Vac    240 V: 210 ~ 264 Vac
Output frequency 50 / 60 Hz ± 0.3 Hz (settable)
Waveform Pure sine wave
Inverter efficiency  Max. 85%
Energy saving mode Settable (< 3% load) , enter in 80 s
No-load shutdown Settable (< 3% load), shut down in 80 s
Transfer time ≤ 10 ms
THDV
(resistive load)
≤ 5%
Protections Overload, short circuit (inverter), battery low voltage, battery overcharge, overtemperature
Overload (mains mode) 110% for 120 s, 125% for 60 s,  150% for 10 s (transfer to bypass mode)
Overload (inverter mode) 110% for 60 s, 125% for 10 s, 150% for 5 s (shut down directly)
Mute Automatic mute in 60 s or by manual
BATTERIES
Charging current Standard model (S): 1 A (default)
Long time model (H): 10 A (default); < 10 A, set step 1 A; ≥ 10 A, set step 5 A
 Max. 25 A
Equalizing
charge voltage
Single battery 14.1 Vdc (default), 13.6 ~ 15 Vdc adjustable
Floating charge voltage Single battery 13.5 Vdc (default),13.2 ~ 14.6 Vdc adjustable
Low voltage alarm point Single battery 10.8 Vdc (default), 9.6 ~ 13 Vdc adjustable
Low voltage shutdown point Single battery 10.2 Vdc (default), 9.6 ~ 11.5 Vdc adjustable
OTHERS
Communications USB & RJ45 (standard), dry contacts / SNMP (optional)
Operating temperature 5℃ ~ 40℃
Operating humidity Relative humidity ≤ 93%
Noise level ≤ 50 dB (1 m)
Tower Dimensions (W × D × H) (mm) – 190 x 467 x 335.5
Packaged dimensions  (W × D × H) (mm) – 320 x 592 x 462
Net weight (kg)  28.0
Gross weight (kg)  30.0
Rate this product

Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng Inverter KC1000 và KC1500

KẾT NỐI INVERTER VỚI ẮC QUY

INVERTER KC1000 VÀ KC1500 dùng đầu vào ắc quy là 12 VDC, nên ta phải kết nối Inverter với 01 ắc quy  theo như hình dưới:

cach dau kich dien 1000va
Chú ý:
  • Đấu đúng cực ắc quy, dây đỏ đấu với cực dương, dây đen đấu với cực âm của ắc quy, siết chặt các kết nối với ắc quy.
  • Sau khi đã kết nối 2 dây của INVERTER vào ắc quy, ta phải bật attomat bảo vệ ắc quy đằng sau INVERTER lên.

huong dan kich dien kc2000

  • Mặt trước của con INVERTER có 2 nút ghi ON – OFF, để bật INVERTER lên ta ấn vào nút on sau đó giữ khoảng 3-5s để INVERTER khởi động.

mat hien thi kc2000

  • Khi cắm điện lưới đầu vào cho INVERTER thì điện sẽ tự động chuyển từ điện của ắc quy sang điện lưới và UPS sẽ sạc cho ắc quy.
  • Trường hợp tắt INVERTER, ta ngắt điện đầu vào (điện lưới), sau đó bấm nút OFF giữ khoảng 3-5s INVETER sẽ tắt. Để đảm bảo có thể gạt attomat của ắc quy về vị trí OFF để ngắt hẳn INVERTER với ắc quy.
Chú ý:  Để đảm bảo an toàn không có điện đầu ra, chúng ta cần rút nguồn AC ra khỏi Inverter.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INVERTER ĐÚNG CÁCH

  • INVERTER KC1000 có công suất đầu ra max là 600W, do vậy khi ta sử dụng INVERTER không được dùng quá công suất max của Inverter. INVERTER KC1000 là nguồn dự phòng khi mất điện thế nên muốn INVERTER được bền và sử dụng lâu dài ta chỉ lên sử dụng tải chiếm dưới 70% công suất của INVERTER, khoảng 420w.
  • KC1500 công suất max là 900W, nên dùng 70% tải là 630W.
  • Để tăng tuổi thọ của ắc quy ta nên nạp xả ắc quy ắc quy một lần trong vòng từ 2- 3 tháng nếu không bị mất điện lưới. Xả ắc quy bằng cách ngắt điện lưới cho Inverter chạy bằng điện ắc quy đến khi dung lượng bình còn khoảng 30% (hoặc chạy 30-60 phút) rồi cắm điện sạc lại cho ắc quy.

CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG INVERTER

  • Điều đầu tiên chúng ta muốn chọn 1 loại ắc quy sao cho phù hợp với INVERTER với độ an toàn cao và hầu như không cần phải bảo dưỡng, chúng ta lên trọn loại ắc quy viễn thông khô kín khí để đảm bảo an toàn cho thiết bị cũng như cho chính gia đình của chúng ta. Chúng ta không lên mua ắc quy nước để tránh trường hợp axit trong bình chảy ra gây hư hại cho thiết bị và dễ gây chập cháy INVERTER.
  • Tùy vào thời gian lưu điện mà chúng ta muốn INVERTER lưu trong thời gian dài hay ngắn chúng ta lên trọn dung lượng của bình ắc quy cho phù hợp. INVERTER sử dụng được bình dưới 200Ah.
  • Inverter, ắc quy phải được đặt ở chỗ khô ráo sạch sẽ không ẩm ướt, 2 đầu cực ắc quy không được để chạm vào nhau.
  • Nên bảo trì bảo dưỡng Inverter và Ắc quy thường xuyên để tăng tuổi thọ Inverter và ắc quy.
  • Không dùng tải quá công suất max của Inverter và các loại máy móc thiết bị có dòng khởi động cao như điều hòa, máy bơm tăng áp, các loại động cơ công suất lớn…….
  • Khi Inverter gặp sự cố nên ngắt điện lưới khỏi Inverter, tắt Inverter và ngắt Attomat đằng sau để tách Inverter và ắc quy. Sau đó gọi điện trực tiếp cho kỹ thuật Apollo để được hướng dẫn  xử lý sự cố một cách an toàn nhất.
  • Inverter khi được bật thì điện đầu ra như điện lưới thông thường, nên khi hoạt động cần đảm bảo an toàn về điện. Tránh xa tầm tay của trẻ em.
Rate this product

Tài Liệu

  • Datasheets
  • User Manual
Rate this product